Sau gần nửa năm ra mắt tại Việt Nam, mẫu xe BMW 7-Series bản nâng cấp facelift (LCI) 2024 tiếp tục được làm mới. Mẫu sedan sang trọng nhất của BMW có 3 phiên bản, thay vì 1 bản như trước đây. Trang bị trên xe cũng được điều chỉnh lại để phục vụ các nhóm đối tượng khách hàng khác nhau.
THACO đã có thay đổi cách phân bổ phiên bản trong danh mục sản phẩm 7-Series, lần đầu bổ sung bản 730Li M Sport hướng tới phong cách thể thao. Bản 730Li Pure Excellence hướng tới sự sang trọng nhưng giá bán ở mức phải chăng, trong khi bản 740Li cao cấp nhất nâng cấp hàng loạt tiện nghi để tạo phân cấp rõ rệt so với các bản còn lại.
Khác với 2 phiên bản còn lại, BMW 730Li Pure Excellence nằm lưng chừng giữa bản cao nhất và thấp nhất nên trang bị gói ngoại thất Pure Excellence khác biệt ở các chi tiết như ống xả, mâm xe, hệ thống đèn pha…
Màu sắc: Xe mang đến 7 lựa chọn về màu sắc ngoại thất bao gồm: Trắng Alpine, Trắng Mineral, Xanh Imperial, Đỏ Royal Burgundy, Xám Arctic, Đen Sapphire, Xám Sophisto.
Ngoại thất
Xe có bộ khung gầm chắc chắn với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5260 x 1902 x 1479 mm.
Thiết kế mới của BMW 730Li Pure Excellence giúp xe trông cực kỳ hầm hố, dữ dằn hơn bởi “lỗ mũi” đã làm to hơn trước 40%.
Bộ lưới tản nhiệt của xe có thể đóng/mở để làm mát dàn máy bên trong khi xe vận hành. Dải LED ban ngày kiểu Angel Eyes cách điệu xếp liền nhau kiểu vảy cá rất đẹp
Xe được trang bị hệ thống đèn pha vuốt dài thanh mảnh và mở rộng về 2 phía cho cảm giác đầu xe rộng và tổng thể thiết kế trông dữ dằn hơn.
BMW 730Li Pure Excellence ứng dụng công nghệ đèn pha BMW Laserlight với điểm nhận dạng là chữ X màu xanh dương rất tây có khả năng chiếu xa hơn 600 m.
Bên dưới, bộ khuếch tán mở rộng nối liền hốc hút gió khiến tổng thể đầu xe như một khuôn mặt đang cười .
Hạng mục | 730 Li M Sport | 730 Li PE |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 5.260 x 1.902 x 1.479 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.210 mm | |
Trọng lượng không tải | 1.840 kg | |
Hệ số cản gió | 0,24 Cd | |
Hệ thống treo trước/sau | Khí nén | |
La-zăng | 19 inch (kiểu 647) | 19 inch (kiểu 620) |
Hạng mục | 730 Li M Sport | 730 Li PE |
Gói trang bị M Sport | Có | Không |
Gói ngoại thất Pure Excellence | Không | Có |
Cụm đèn trước | LED thích ứng | BMW Laserlight |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn pha tự động | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương gập điện | Có | |
Gương chỉnh điện | Có | |
Gương tích hợp xi nhan | Có | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Đóng mở cốp điện | Có | |
Đèn chào mừng Welcome Light Carpet | Có | |
Cửa hít | Có | |
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Phần thân chiếc BMW 730Li Pure Excellence có thiết kế thuôn dài mượt mà. Viền cửa kính xe được mạ crom dày và trung thành với lối thiết kế Hofmeister kink bẻ cong đường chân kính ở trụ C độc đáo.
Nhằm đảm bảo sự an toàn cho người dùng, thương hiệu xe sang Đức còn bổ sung camera trên gương chiếu hậu kết hợp dải đèn xi-nhan dạng LED giúp gia tăng khả năng nhận diện cho các phương tiện.
Nẹp ở thành cửa là bộ khuếch tán bắt đầu từ hốc hút gió phía trước kéo dài đến tận cửa sau thành một đường thẳng. Xe đứng trên dàn mâm 19 inch đa chấu hợp kim vừa vặn với phong cách vừa thể thao, vừa sang trọng của chiếc xe đầu bảng.
Mẫu sedan hạng sang của hãng xe Đức sử dụng cặp đèn hậu vắt từ thân sang phần đuôi đầy ấn tượng với công nghệ LED cùng dải crom giúp BMW 730Li Pure Excellence liền mạch hơn. Không chỉ vậy, chất liệu crom tiếp tục được sử dụng ở phần cản sau xe kết hợp cùng ống xả đôi mang đến diện mạo cân đối cho 730Li khi nhìn từ phía sau.
Phần đuôi chiếc BMW 730Li Pure Excellence được thiết kế cứng cáp với các đường nhấn chắc chắn trải dài theo phương ngang.
Đèn hậu LED hình chữ L đỏ rực được nối liền bởi một thanh crom sáng sắc sảo giúp xe vừa bề thế, vừa lịch lãm khi nhìn từ phía sau.
Nội thất
Nếu bạn là người lần đầu trải nghiệm xe BMW 730Li thì sẽ ngạc nhiên vì độ rộng rãi, thoáng đãng mà xe tạo ra.
Dòng BMW 7-Series nói chung và 730 nói riêng đều được trang bị hệ thống đèn viền LED nội thất có thể điều chỉnh màu sắc và độ sáng thông qua hệ điều hành iDrive.
Trục cơ sở dài 3210 mm bố trí cho 2 hàng ghế đem đến không gian thật sự thoải mái cho các ông chủ giàu có khi ngồi bên trong.
Khoang lái xe tập trung các chi tiết xa xỉ, cao cấp nhất của mẫu xe này với dàn nội thất được ốp gỗ Fineline màu nâu bóng mài phẳng chạy ngang qua táp lô.
Bảng điều khiển trung tâm vẫn là dạng thác đổ điểm xuyết ốp nhôm sáng, kim loại và nhựa bóng tinh tế.
Phía sau vô lăng, đồng hồ kỹ thuật số 12.3 mang đến cảm giác công nghệ cao khi kết hợp cùng màn hình dạng nổi 10.25 inch cực kỳ đẹp mắt tích hợp hàng tá công năng ấn tượng như nhận dạng giọng nói, ra lệnh bằng câu thoại, thao tác vẫy tay…
Vô-lăng trên BMW 730Li Pure Excellence sử dụng chất liệu da màu nâu kết hợp chất liệu nhôm tạo điểm nhấn và tích hợp đầy đủ các phím bấm chức năng. Thuộc phân khúc sedan cao cấp nhất nên 7-Series có đồng hồ kỹ thuật số sang trọng và cho khả năng hiển thị tốt hơn.
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau trên 730Li Pure Excellence bao gồm hai màn hình cảm ứng độ phân giải FULL-HD kích thước 10 inch có thể điều chỉnh góc nhìn, kết hợp với đầu đĩa Blu-ray. Ngoài ra, xe còn có cửa sổ trời toàn cảnh panorama, điều hoà tự động 4 vùng độc lập, rèm cửa chỉnh điện…
Khu vực cần số cũng được phủ gỗ đẹp mắt phối cùng chất bạc được chế tác tinh xảo. Cần số sinh trắc học vừa với tay của bất kỳ người dùng nào.
Ghế trước của xe có thể điện đa hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí, massage, thông gió và sưởi ấm để ở bất kỳ vị trí nào, người dùng cũng cảm thấy được chăm sóc.
Ngoài những công nghệ an toàn tiêu chuẩn, BMW 730Li Pure Excellence còn có camera 360 độ, hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus, điều khiển đỗ xe từ xa, hệ thống hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant, hiển thị thông tin trên kính lái HUD, hệ thống đánh lái bánh sau, giám sát áp suất lốp, cảnh báo điểm mù…
Hạng mục | 730 Li M Sport | 730 Li PE |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng | |
Hệ thống tạo ion và hương thơm | Có | |
Cửa sổ trời | Thường | Panorrama |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Sưởi hàng ghế trước | Có | |
Sưởi hàng ghế sau | Có | |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | |
Chức năng mát-xa | Ghế trước | Ghế trước/sau |
Màn hình giải trí | 10,25 inch | |
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 16 loa | Bowers & Wilkins Diamond 16 loa |
Máy tính bảng cho hàng ghế sau | Không | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Không | 2 màn hình 10,2 inch full HD |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Có | |
Kết nối Apple CarPlay không dây | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | |
Cổng sạc | Có | |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Ra lệnh bằng cử chỉ | Không | |
Tủ lạnh 15 lít | Không | |
Kính cách âm, cách nhiệt | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Vận hành
BMW 730Li Pure Excellence đều sử dụng động cơ xăng tăng áp, 4 xy-lanh, dung tích 2.0L, tạo ra công suất 265 mã lực tại 5.000 - 6.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 400 Nm tại 1.550 - 4.550 vòng/phút. Kết hợp với hộp số Steptronic tự động 8 cấp.
Hạng mục | 730 Li M Sport | 730 Li PE |
Loại động cơ | Tăng áp kép | |
Số xi lanh | 4 | |
Dung tích xi lanh | 1.998 cc | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại | 265 hp/ 5.000 - 6.000 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 400 Nm/ 1.550 - 4.500 rpm | 400 Nm/ 1.550 - 4.550 rpm |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | |
Hệ truyền động | Cầu sau | |
Đa chế độ lái | Có | |
0 - 100 km/h | 6,3 giây | |
Vận tốc tối đa | 250 km/h | |
Tiêu thụ nhiên liệu | 6,3 - 6,6 lít/100 km |
An toàn
Các trang bị an toàn có trên BMW 730Li Pure Excellence gồm:
- Hệ thống 9 túi khí
- Chìa khóa thông minh Comfort Access
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Hệ thống ổn định thân xe điện tử Dynamic Stability Control – DSC
- Cảm biến trước sau
- Gạt mưa tự động
- Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant
- Hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus tích hợp camera 360 độ
- Chức năng khóa cửa tự động khi xe chạy
- Nút bấm Start/Stop thông minh
- Hệ thống tái sinh năng lượng khi nhấn phanh
- Lốp an toàn run-flat
- Chức năng mở cốp rảnh tay ( Hand-Free Access )
- Hệ thống bảo hệ hành khách chủ động BMW Active Protection
- Hệ thống đánh lái bánh sau
- Chức năng cửa hít
- Hệ thống giám sát áp suất lốp
- Lốp an toàn Runflat
Thông số kỹ thuật
Thông số | BMW 730Li M Sport | BMW 730Li Pure Excellence |
Kích thước | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.260 x 1.902 x 1.479 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.210 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.840 | |
Hệ số cản gió | 0,24 Cd | |
Hệ thống treo trước/sau | Khí nén | |
La-zăng (inch) | 19 | |
Ngoại thất | ||
Gói trang bị M Sport | Có | |
Cụm đèn trước | LED thích ứng | |
Đèn chiếu gần LED | LED | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn pha tự động | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương gập điện | Có | |
Gương chỉnh điện | ||
Gương tích hợp xi nhan | ||
Gạt mưa tự động | ||
Đóng mở cốp điện | ||
Đèn chào mừng Welcome Light Carpet | ||
Cửa hít | ||
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Nội thất | ||
Vô lăng | 3 chấu loại M thể thao, bọc da, tích hợp nút bấm | |
Đèn viền trang trí nội thất | Có | |
Bảng đồng hồ | 12,3 inch | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Ốp trang trí | Gỗ Bạch Dương | Gỗ Fineline nâu bóng |
Chất liệu ghế | Da Dakota | Da Nappa Exclusive |
Số chỗ ngồi | 5 | 4 |
Ghế lái | Chỉnh điện | |
Ghế hành khách phía trước | ||
Hàng ghế sau | Thường | Thương gia |
Tiện nghi | ||
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng | |
Hệ thống tạo ion và hương thơm | Có | |
Cửa sổ trời | Thường | Panorrama |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Sưởi hàng ghế trước | ||
Sưởi hàng ghế sau | ||
Nhớ vị trí ghế lái | ||
Chức năng mát-xa | Ghế trước | Ghế trước/sau |
Màn hình giải trí | 10,25 inch | |
Hệ thống âm thanh | Harman Kardon 16 loa | Bowers & Wilkins Diamond 16 loa |
Máy tính bảng cho hàng ghế sau | Không | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Không | 2 màn hình 10,2 inch full HD |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | ||
Cổng kết nối USB | ||
Đàm thoại rảnh tay | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | ||
Kết nối Apple CarPlay không dây | ||
Cửa sổ chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | ||
Rèm che nắng cửa sau chỉnh điện | ||
Cổng sạc | ||
Điều khiển bằng giọng nói | ||
Kính cách âm, cách nhiệt | ||
Tựa tay hàng ghế sau | ||
Động cơ | ||
Loại động cơ | Tăng áp kép | |
Số xi lanh | 4 | |
Dung tích xi lanh | 1.998 cc | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại | 265 hp/ 5.000 - 6.000 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 400 Nm/ 1.550 - 4.500 rpm | |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | |
Hệ truyền động | Cầu sau | |
Đa chế độ lái | Có | |
0 - 100 km/h | 6,3 giây | |
Vận tốc tối đa | 250 km/h | |
Tiêu thụ nhiên liệu | 6,3 - 6,6 lít/100 km | |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Khởi hành ngang dốc | ||
Cân bằng điện tử | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Cảnh báo áp suất lốp | ||
Hệ thống BMW Active Protection | ||
Cảm biến trước | ||
Cảm biến sau | ||
Camera 360 độ | ||
Hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus | ||
Hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant | ||
Điều khiển đỗ xe từ xa | Không | Có |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có |