BMW X3 từ lâu đã thu hút người dùng với cảm giác lái thể thao đặc trưng của thương hiệu xứ Bavaria, kết hợp với nội thất xa xỉ được bao bọc bởi một cơ thể rộng rãi và táo bạo. BMW X3 xDrive30i được xây dựng trên cơ sở đó để tạo ra một chiếc SUV sang trọng và hấp dẫn hơn thế hệ cũ.
Ngoại thất
BMW X3 xDrive30i M Sport tiếp tục kế thừa, phát huy ngôn ngữ thiết kế khỏe khoắn và tràn đầy năng lượng của thế hệ tiền nhiệm lên một tầm cao mới bắt mắt hơn. Thế hệ thứ 3 của dòng Sports Activity Vehicle (SAV) tiên phong trong phân khúc hạng sang cỡ trung kết hợp hài hòa giữa phong cách off-road cứng cáp với diện mạo thể thao.
Lưới tản nhiệt thiết kế lớn hơn. Thiết kế lưới tản nhiệt với các thanh Chrome theo chiều dọc. Viền Chrome bên ngoài với kích thước lớn tạo nét thể thao. Hệ thống lưới tản nhiệt chủ động, giúp tối ưu nhiệt độ khoang động cơ. Kết hợp với gói thiết kế M Sport tạo nét hầm hố.Lưới tản nhiệt đặc trưng BMW.
Trang bị cụm đèn trước Adaptive LED, sử dụng công nghệ projector cho ánh sáng cường độ cao. Tính năng: Tự động bật/tắt; công nghệ. BMW Selective Beam không gây chói mắt; đèn mở rộng khi vào cua. Thích ứng với các tình huống di chuyển, giúp người lái luôn quan sát được đoạn đường phía trước một cách tốt nhất.
Gương chiếu hậu trang bị tính năng chống chói tự động. Điều chỉnh điện 4 hướng gương chiếu hậu, tích hợp nhớ vị trí. Tính năng tự động điều chỉnh gương chiếu hậu bên phía hành khách khi lùi xe. An toàn, thuận tiện, gia tăng tầm nhìn và hạn chế ánh sáng chói mắt gây ra từ phương tiện phía.
Cụm đèn hậu dạng LED 3D mờ với thiết kế kéo dài sang hai bên hông xe. Thiết kế khối hình LED tạo điểm nhấn trong thiết kế. Tích hợp dãy LED tín hiệu báo rẽ bắt mắt. Tạo nên khối ánh sáng 3D nổi bật, đặc điểm nhận dạng riêng biệt.
Nội thất
Nội thất của BMW X3 xDrive30i M Sport hoàn toàn mới tuân theo truyền thống của BMW với khoang lái tập trung và tối ưu về mặt không gian dành cho người lái, đồng thời cực kỳ ăn nhập với thiết kế ngoại thất của chiếc xe. Ví dụ, các hình khối phân theo hình lục giác cùng với các đường vát sắc nét đóng vai trò chủ đạo trong nội thất.
Tổng thể nội thất dễ dàng diễn tả trong cụm từ xuất sắc không chỉ về chất lượng vật liệu mà còn ở mức độ hoàn thiện, đồng thời gây ấn tượng về mặt tính năng. Chẳng hạn, các ngăn chứa đồ của X3 được tính toán rất kỹ đem tới không gian tiện ích rộng rãi nhất từ trước tới nay và dễ sử dụng hơn cho người lái và hành khách.
Vô lăng thể thao 3 chấu ốp Chrome tích hợp các phím chức năng điều khiển. Lẫy chuyển số nằm sau vô lăng. Logo M Sport nổi bật. Cảm giác cầm chắc tay và tự tin lái mọi cung đường.
Màn hình hiển thị kỹ thuật số độ phân giải cao với kích thước 12.3 inch. Tùy chỉnh giao diện thông tin hiển thị thông qua cài đặt chế độ lái. Tốc độ phản hồi nhanh chóng và chuẩn xác. Trang bị gói BMW Live Cockpit Professional.
Màn hình hiển thị trung tâm kích thước 12.3 inch. Hệ thống giải trí BMW Live Cockpit Professional thông minh, hiện đại. Màn hình với độ phân giải cao, khả năng phản hồi và xử lý cao,
hiển thị thông tin sắc nét. Hiển thị các Widgets trực quan theo thời gian thực và có thể tùy chỉnh theo cá nhân. Kiểm soát thông tin linh hoạt và chủ động.
Ghế thể thao thiết kế ôm sát người lái. Cải thiện tư thế ngồi tối ưu nhất & hạn chế xê dịch vị trí khi di chuyển. Gia tăng sự tự tin & thoải mái trên những hành trình dài.
Hàng ghế phía trước điều chỉnh điện đa hướng. Nhớ ghế 2 vị trí. Tính năng điều chỉnh bơm lưng ghế 4 hướng; điều chỉnh độ ôm lưng ghế (độ rộng tựa lưng); điều chỉnh điện cho phần đệm đùi. Điều chỉnh ôm lưng và bơm lưng cho phép ôm sát, định hình tư thế của người lái cho cảm giác lái xe tự tin nhất.
Chế độ điều hòa tự động với 3 vùng điều chỉnh nhiệt độ riêng biệt cho: người lái, hành khách phía trước và hàng ghế phía sau. Tự động điều chỉnh, kiểm soát nhiệt độ & lượng gió với 5 cấp độ hiển thị lên màn hình nhỏ chính giữa. Chế độ MAX A/C giúp nhiệt độ khoang xe nhanh chóng đạt đến mức nhiệt độ yêu cầu. Điều chỉnh nhiệt độ & quạt gió phù hợp với từng nhu cầu của mỗi người.
Hệ thống âm thanh Harman Kardon. Trang bị 16 loa, với công suất lên đến 464W cùng bộ khuếch đại kỹ thuật số 9 kênh có thể tùy chỉnh riêng biệt đảm bảo âm thanh đồng nhất, tràn ngập đến khắp khoang nội thất xe. Chức năng cân bằng âm thanh “equalization” có khả năng tự động bù trừ âm thanh trong các trường hợp bị tác động bởi môi tường tiếng ồn. Điều khiển thông qua núm điều khiển iDrive và màn hình điều khiển trung tâm. Mang đến trải nghiệm âm thanh chân thực, tận hưởng âm thanh sống động, chất âm thuần túy.
Hàng ghế phía sau rộng rãi. Khoảng cách chân đến ghế trước lớn. Bệ tỳ tay tích hợp khay đựng cốc linh hoạt. Tích hợp móc khóa ghế trẻ em an toàn. Cho cảm giác ngồi thoải mái, dễ chịu.
Vận hành
BMW X3 sDrive30i sử dụng động cơ TwinPower Turbo dung tích 1998, sản sinh công suất cực đại 184 hp/ 5000 – 6500 vg/ph, momen xoắn cực đại: 300 Nm/1350 – 4000 vg/ph, cho khả năng tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ mất 8.4s, khả năng tiêu thụ nhiên liệu: 7.3 lít.
Động cơ BMW X3 được đánh giá là một trong những động cơ tốt nhất mọi thời đại của BMW. Tích hợp các công nghệ: Tăng áp cuộn kép; phun nhiên liệu trực tiếp áp suất cao; Double-VANOS; Valvetronic. Đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ, êm mượt, ít ồn, ít rung động, tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời đáp ứng đa dạng phong cách lái từ êm ái cho đến thể thao, mang lại khả năng vận hành ấn tượng.
An toàn
BMW X3 xDrive30i sở hệ thống phanh mạnh mẽ nhưng khối lượng nhẹ đem tới khả năng giảm tốc tối ưu, cùng:
- Hệ thống phanh đỗ xe điện tử (Electric Parking Brake)
- Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (DSC)
- Phanh ABS.
- Kiểm soát lực kéo (DTC)
- Phanh vi sai tự động (ADB)
- Điều phối lực phanh khi vào cua (CBC)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (DBC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc ....
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | BMW X3 xDrive20i | BMW X3 xDrive20i xLine | BMW X3 xDrive30i M Sport |
---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC |
|||
Số ghế |
5 |
5 |
5 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4,708 x 1,891 x 1,676 |
4,708 x 1,891 x 1,676 |
4,708 x 1,891 x 1,676 |
Chiều dài cơ sở mm |
2,864 |
2,864 |
2,864 |
Khoảng sáng gầm xe mm |
204 |
204 |
204 |
Khối lượng không tải (Kg) |
1,810 |
1,810 |
1,830 |
Khối lượng toàn tải (Kg) |
2400 |
2400 |
2400 |
Thể tích khoang hành lý (L) |
550 - 1600 |
550 - 1600 |
550 - 1600 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
65 |
65 |
65 |
Hệ số cản gió (Cd) |
0.29 |
0.29 |
0.3 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
|||
Công nghệ động cơ |
Xăng, i4 TwinPower Turbo |
Xăng, i4 TwinPower Turbo |
Xăng, i4 TwinPower Turbo |
Dung tích động cơ (cc) |
1998 |
1998 |
1998 |
Công suất cực đại (Hp - vòng/phút) |
184/ 5000 - 6500 |
184/ 5000 - 6500 |
252/ 5200 - 6500 |
Momen xoắn cực đại (Nm - vòng/phút) |
300/ 1350 - 4000 |
300/ 1350 - 4000 |
350/ 1450 - 4800 |
Hộp số |
8AT Steptronic |
8AT Steptronic |
8AT Steptronic |
Lẫy chuyển số |
● |
● |
● |
Hệ dẫn động |
xDrive |
xDrive |
xDrive |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Biến thiên |
Hệ thống treo |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Thích ứng |
Hệ thống phanh |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
M Sport màu xanh |
Tăng tốc từ 0 -100 km/h (s) |
8.3 |
8.3 |
6.4 |
Vận tốc tối đa (Km/h) |
215 |
215 |
240 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100 km) |
7.7 - 8.6 |
7.7 - 8.6 |
7.7 - 8.7 |
NGOẠI THẤT |
|||
Gói thiết kế |
− |
xLine |
M sport |
Mâm xe (inch) |
18" kiểu 688 |
19" chấu Y kiểu 694 |
19" kiểu 698 |
Lốp xe |
Lốp thường |
Lốp thường |
Lốp thường |
Lốp dự phòng |
● |
● |
● |
Cụm đèn trước |
Adaptive LED |
Adaptive LED |
Adaptive LED |
Đèn sương mù |
− |
● |
● |
Đèn pha/cos tự động High beam |
● |
● |
● |
Cụm đèn sau |
LED |
LED |
LED |
cửa sổ trời |
− |
− |
− |
Baga mui |
Đen bóng |
Nhôm |
Đen bóng |
Cốp mở điện rảnh tay |
● |
● |
● |
Kính cách âm, cách nhiệt |
● |
● |
● |
Viền cửa sổ |
Chrome |
Nhôm |
Đen bóng |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
|||
Chất liệu ghế |
Da nhân tạo |
Da Vernasca |
Da Vernasca |
Ốp trang trí nội thất |
Nhôm fine Cutting |
Gỗ Fineline |
Nhôm Rhombicle |
Gói nước hoa nội thất |
− |
● |
● |
Vô lăng bọc da |
Tiêu chuẩn bọc da |
Tiêu chuẩn bọc da |
M Sport bọc da |
Sưởi vô lăng |
− |
− |
− |
Mặt táp lô bọc da |
− |
Da Sensatec |
Da Sensatec |
Ghế lái thể thao |
− |
− |
− |
Ghế trước chỉnh điện |
− |
● |
● |
Bơm lưng ghế lái (hỗ trợ tựa lưng) |
− |
− |
− |
Nhớ vị trí ghế |
2 Vị trí |
2 Vị trí |
2 Vị trí |
Sưởi ghế & làm mát ghế |
− |
● |
● |
Hệ thống điều hòa |
Tự động 3 vùng |
Tự động 3 vùng |
Tự động 3 vùng |
Đèn viền nội thất |
● |
● |
● |
Màn hình hiển thị thông tin |
5.7" |
12.3" |
12.3" |
Màn hình giải trí trung tâm |
8.8" |
10.25" |
10.25" |
Hệ thống giải trí |
Live Cockpit Plus |
Live Cockpit Professional |
Live Cockpit Professional |
Hệ thống âm thanh |
HIFI (12 Loa, 205 W) |
Harman kardon (16 loa, 464W) |
Harman kardon (16 loa, 464W) |
Heads Up Display – HUD |
− |
− |
− |
kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây |
● |
● |
● |
Rèm che nắng phía sau |
− |
● |
● |
Nút bấm mạ màu kim loại |
− |
● |
● |
Kính chiếu hậu bên trong chống chói tự động |
● |
● |
● |
Đèn chào mừng |
● |
● |
● |
Trần xe |
● |
● |
tối màu Anthracite |
Hàng ghế phía sau gập 40:20:40 |
● |
● |
● |
Sạc không dây |
− |
− |
− |
TÍNH NĂNG AN TOÀN & CÔNG NGHỆ |
|||
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
Camera lùi |
● |
● |
− |
Camera 360 |
− |
− |
● |
Đỗ xe tự động |
● |
● |
● |
Cảnh báo áp suất lốp |
● |
● |
● |
Kiểm soát hành trình |
● |
● |
● |